Thực đơn
Agnieszka_Radwańska Các trận chung kết WTA Tour
|
|
Kết quả | No. | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1. | 5 tháng 8 năm 2007 | Nordea Nordic Light Open, Stockholm, Sweden | Cứng | Vera Dushevina | 6–1, 6–1 |
Vô địch | 2. | 10 tháng 2 năm 2008 | Pattaya Women's Open, Pattaya, Thailand | Cứng | Jill Craybas | 6–2, 1–6, 7–6(7–4) |
Vô địch | 3. | 19 tháng 5 năm 2008 | İstanbul Cup, Istanbul, Turkey | Đất nện | Elena Dementieva | 6–3, 6–2 |
Vô địch | 4. | 21 tháng 6 năm 2008 | International Women's Open, Eastbourne, United Kingdom | Cỏ | Nadia Petrova | 6–4, 6–7(11–13), 6–4 |
Á quân | 1. | 11 tháng 10 năm 2009 | China Open, Beijing, China | Cứng | Svetlana Kuznetsova | 2–6, 4–6 |
Á quân | 2. | 8 tháng 8 năm 2010 | Mercury Insurance Open, San Diego, United States | Cứng | Svetlana Kuznetsova | 4–6, 7–6(9–7), 3–6 |
Vô địch | 5. | 7 tháng 8 năm 2011 | Mercury Insurance Open, San Diego, United States | Cứng | Vera Zvonareva | 6–3, 6–4 |
Vô địch | 6. | 1 tháng 10 năm 2011 | Toray Pan Pacific Open, Tokyo, Japan | Cứng | Vera Zvonareva | 6–3, 6–2 |
Vô địch | 7. | 9 tháng 10 năm 2011 | China Open, Beijing, China | Cứng | Andrea Petkovic | 7–5, 0–6, 6–4 |
Vô địch | 8. | 25 tháng 2 năm 2012 | Dubai Tennis Championships, Dubai, United Arab Emirates | Cứng | Julia Görges | 7–5, 6–4 |
Vô địch | 9. | 30 tháng 3 năm 2012 | Sony Ericsson Open, Miami, United States | Cứng | Maria Sharapova | 7–5, 6–4 |
Vô địch | 10. | 26 tháng 5 năm 2012 | Brussels Open, Brussels, Belgium | Đất nện | Simona Halep | 7–5, 6–0 |
Á quân | 3. | 7 tháng 7 năm 2012 | Wimbledon Championships, London, United Kingdom | Cỏ | Serena Williams | 1–6, 7–5, 2–6 |
Á quân | 4. | 29 tháng 9 năm 2012 | Toray Pan Pacific Open, Tokyo, Japan | Cứng | Nadia Petrova | 0–6, 6–1, 3–6 |
Vô địch | 11. | 6 tháng 1 năm 2013 | ASB Classic, Auckland, New Zealand | Cứng | Yanina Wickmayer | 6–4, 6–4 |
Vô địch | 12. | 11 tháng 1 năm 2013 | Apia International Sydney, Sydney, Australia | Cứng | Dominika Cibulková | 6–0, 6–0 |
Á quân | 5. | 29 tháng 7 năm 2013 | Bank of the West Classic, Stanford, United States | Cứng | Dominika Cibulková | 6–3, 4–6, 4–6 |
Vô địch | 13. | 22 tháng 9 năm 2013 | KDB Korea Open, Seoul, South Korea | Cứng | Anastasia Pavlyuchenkova | 6–7(6–8), 6–3, 6–4 |
Á quân | 6. | 16 tháng 3 năm 2014 | BNP Paribas Open, Indian Wells, United States | Cứng | Flavia Pennetta | 2–6, 1–6 |
Vô địch | 14. | 10 tháng 8 năm 2014 | Rogers Cup, Montreal, Canada | Cứng | Venus Williams | 6–4, 6–2 |
Á quân | 7. | 27 tháng 6 năm 2015 | Aegon International, Eastbourne, United Kingdom | Cỏ | Belinda Bencic | 4–6, 6–4, 0–6 |
Vô địch | 15. | 27 tháng 9 năm 2015 | Toray Pan Pacific Open, Tokyo, Japan (2) | Cứng | Belinda Bencic | 6–2, 6–2 |
Vô địch | 16. | 18 tháng 10 năm 2015 | Tianjin Open, Tianjin, China | Cứng | Danka Kovinić | 6–1, 6–2 |
Vô địch | 17. | 1 tháng 11 năm 2015 | WTA Finals, Singapore | Cứng (i) | Petra Kvitová | 6−2, 4−6, 6−3 |
Vô địch | 18. | 9 tháng 1 năm 2016 | Shenzhen Open, Shenzhen, China | Cứng | Alison Riske | 6–3, 6–2 |
Vô địch | 19. | 27 tháng 8 năm 2016 | Connecticut Open, New Haven, United States | Cứng | Elina Svitolina | 6–1, 7–6(7–3) |
Vô địch | 20. | 9 tháng 10 năm 2016 | China Open, Beijing, China (2) | Cứng | Johanna Konta | 6–4, 6–2 |
Á quân | 8. | 13 tháng 1 năm 2017 | Apia International Sydney, Sydney, Australia | Cứng | Johanna Konta | 4–6, 2–6 |
|
|
Kết quả | No. | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1. | 21 tháng 5 năm 2007 | İstanbul Cup, Istanbul, Turkey | Đất nện | Urszula Radwańska | Chiêm Vịnh Nhiên Sania Mirza | 6–1, 6–3 |
Á quân | 1. | 22 tháng 2 năm 2009 | Dubai Tennis Championships, Dubai, United Arab Emirates | Cứng | Maria Kirilenko | Cara Black Liezel Huber | 3–6, 3–6 |
Á quân | 2. | 9 tháng 8 năm 2009 | LA Women's Tennis Championships, Los Angeles, United States | Cứng | Maria Kirilenko | Chuang Chia-jung Yan Zi | 0–6, 6–4, [7–10] |
Vô địch | 2. | 3 tháng 4 năm 2011 | Sony Ericsson Open, Miami, United States | Cứng | Daniela Hantuchová | Liezel Huber Nadia Petrova | 7–6(7–5), 2–6, [10–8] |
Thực đơn
Agnieszka_Radwańska Các trận chung kết WTA TourLiên quan
Agnieszka Radwańska Agnieszka Chylińska Agnieszka Holland Agnieszka Grochowska Agnieszka Włodarczyk Agnieszka Osiecka Agnieszka Wagner Agnieszka Sienkiewicz Agnieszka Graff Agnieszka SitekTài liệu tham khảo
WikiPedia: Agnieszka_Radwańska http://www.couriermail.com.au/sport/tennis/france-... http://www.agaradwanska.com/ http://www.australianopen.com/en_AU/news/articles/... http://edition.cnn.com/2015/04/25/tennis/martina-n... http://www.fedcup.com/en/players/player.aspx?id=80... http://www.forbes.com/pictures/mli45imfe/9-agniesz... http://espn.go.com/tennis/aus14/story/_/id/1033205... http://espn.go.com/tennis/player/results/_/id/405/... http://gulfnews.com/sport/tennis/agnieszka-radwans... http://sport.uk.msn.com/tennis/radwanska-makes-sho...